Nghệ Năng cung cấp giải pháp thông gió làm mát & xử lý bụi, khí thải công nghiệp.
Trong quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số cơ bản, gồm lưu huỳnh đioxit (SO2), cacbon monoxit (CO), nitơ đioxit (NO2), ôzôn (O3), tổng bụi lơ lửng (TSP), bụi PM10, bụi PM2,5 và chì (Pb) trong không khí xung quanh.
Chúng ta sẽ đi vào nội dung của Quy chuẩn về chất lượng không khí xung quanh.
1.1. Phạm vi áp dụng:
1.1.1. Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số cơ bản, gồm lưu huỳnh đioxit (SO2), cacbon monoxit (CO), nitơ đioxxit (NO2), ôzôn (O3), tổng bụi lơ lửng (TSP), bụi PM10 , bụi PM2,5 và chì (Pb) trong không khí xung quanh.
1.1.2. Quy chuẩn này áp dụng để giám sát, đánh giá chất lượng không khí xung quanh.
1.1.3. Quy chuẩn này không áp dụng đối với không khí trong phạm vi cơ sở sản xuất và không khí trong nhà.
1.2. Giải thích từ ngữ:
Trong quy chuẩn này các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.2.1. Tổng bụi lơ lửng (TSP) là tổng các hạt bụi có đường kính khí động học nhỏ hơn hoặc bằng 100 µm.
1.2.2. Bụi PM10 là tổng các hạt bụi lơ lửng có đường kính khí động học nhỏ hơn hoặc bằng 10 µm.
1.2.3. Bụi PM2,5 là tổng các hạt bụi lơ lửng có đường kính khí động học nhỏ hơn hoặc bằng 2,5 µm.
1.2.4. Trung bình một giờ là giá trị trung bình của các giá trị đo được trong khoảng một giờ.
1.2.5. Trung bình 8 giờ là giá trị trung bình của các giá trị đo được trong khoảng thời gian 8 giờ liên tục.
1.2.6. Trung bình 24 giờ là giá trị trung bình của các giá trị đo được trong khoảng thời gian 24 giờ liên tục (một ngày đêm).
1.2.7. Trung bình năm là giá trị trung bình của các giá trị đo được trong khoảng thời gian một năm.
Giá trị giới hạn của các thông số cơ bản trong không khí xung quanh được quy định tại Bảng 1.
Bảng 1. Giá trị giới hạn các thông số cơ bản trong không khí xung quanh
Đơn vị: Microgam trên mét khối (mg/m3)
STT |
Thông số |
Trung bình 1 giờ |
Trung bình 8 giờ |
Trung bình 24 giờ |
Trung bình năm |
1 |
SO2 |
350 |
– |
125 |
50 |
2 |
CO |
30.000 |
10.000 |
– |
– |
3 |
NO2 |
200 |
– |
100 |
40 |
4 |
O3 |
200 |
120 |
– |
– |
5 |
Tổng bụi lơ lửng (TSP) |
300 |
– |
200 |
100 |
6 |
Bụi PM10 |
– |
– |
150 |
50 |
7 |
Bụi PM2,5 |
– |
– |
50 |
25 |
8 |
Pb |
– |
– |
1,5 |
0,5 |
Ghi chú: dấu ( – ) là không quy định |
3.1. Phương pháp phân tích xác định các thông số chất lượng không khí thực hiện theo hướng dẫn của các tiêu chuẩn sau:
Trong QCVN 05:2013/BTNMT, đưa ra giá trị giới hạn thông số của các loại bụi và chất khí, đồng thời đưa ra các phương pháp xác định để đo nồng độ của bụi và khí thải.
Để kiểm soát chặt chẽ hàm lượng bụi và chất lượng không khí trong quá trình xả thải ra môi trường thì các doanh nghiệp sản xuất nên lựa chọn lắp đặt hệ thống xử lý khí phù hợp với đặc tính và tính chất đa dạng của các loại bụi.
Nghệ Năng 25 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực khí động học, chúng tôi đã thi công hơn 1.500 dự án lớn , nhỏ trên toàn quốc và trên các nước bạn trong khu vực Đông Nam Á.
Với lợi thế là nhà sản xuất, Nghệ Năng có nhiều đối tác liên ngành hỗ trợ trực tiếp và gián tiếp đến giá cả vật liệu, các thiết bị máy móc vận hành hệ thống. Chúng tôi đảm bảo đem lại sự hài lòng cho khách hàng từ các dịch vụ, giải pháp lẫn chi phí đầu tư hệ thống.
Chính sách bảo hành và bảo trì hợp lý, nếu trong quá trình vận hành xảy ra lỗi chúng tôi sẽ hỗ trợ trực tiếp 24/7.
Một số hình ảnh về hệ thống xử lý khí thải
Hệ thống xử lý bụi gỗ bằng thiết bị lọc Cyclone
Hệ thống lọc bụi bằng túi vải
Hệ thống xử lý bụi nhà máy chế biến thức ăn
Nghệ Năng chuyên tư vấn, thiết kế và thi công các hệ thống xử lý khí khí thải công nghiệp trên toàn quốc, đưa ra giải pháp hiệu quả nhất và chi phí dự toán đầy tính cạnh tranh trên thị trường hiện nay.
Hãy liên hệ với chúng tôi qua 0902 818 085 (Trưởng phòng dự án) để được hỗ trợ tư vấn và báo giá về hệ thống.
Chân thành cảm ơn Quý khách hàng đã quan tâm!