Phòng dự án.
Hotline : 0902 818 085
Email : pgd.kinhdoanh@nghenang.com.vn
Nghệ Năng cung cấp giải pháp thông gió làm mát & xử lý bụi, khí thải công nghiệp.
Nghệ Năng cung cấp giải pháp thông gió làm mát & xử lý bụi, khí thải công nghiệp.
Trong QCVN 06:2009/BTNMT, đã đưa ra nồng độ cho phép đối với các chất vô cơ, hữu cơ và mùi gây khó chịu đối với từ mức độ thời gian khác nhau cho quá trình xả thải bụi và khí gây hại. Đồng thời, đưa ra phương pháp phân tích xác định các thông số chất lượng không khí qua các TCVN.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ MỘT SỐ CHẤT ĐỘC HẠI TRONG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH QCVN 06 : 2009/BTNMT
Các bạn có thể tham khảo QCVN 06:2009/BTNMT bên dưới
1.1.1. Quy chuẩn này quy định nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh.
1.1.2. Quy chuẩn này áp dụng để đánh giá chất lượng không khí xung quanh và giám sát tình trạng ô nhiễm không khí.
1.1.3. Quy chuẩn này không áp dụng để đánh giá chất lượng không khí trong phạm vi cơ sở sản xuất hoặc không khí trong nhà.
Trong quy chuẩn này các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.2.1. Trung bình một giờ: Là trung bình số học các giá trị đo được trong khoảng thời gian một giờ đối với các phép đo thực hiện hơn một lần trong một giờ, hoặc giá trị phép đo thực hiện 01 lần trong khoảng thời gian một giờ. Giá trị trung bình được đo nhiều lần trong 24 giờ (một ngày đêm) theo tần suất nhất định. Giá trị trung bình giờ lớn nhất trong số các giá trị đo được trong 24 giờ được lấy so sánh với giá trị giới hạn quy định tại Bảng 1.
1.2.2. Trung bình 8 giờ: Là trung bình số học các giá trị đo được trong khoảng thời gian 8 giờ liên tục.
1.2.3. Trung bình 24 giờ: là trung bình số học các giá trị đo được trong khoảng thời gian 24 giờ (một ngày đêm).
1.2.4. Trung bình năm: là trung bình số học các giá trị trung bình 24 giờ đo được trong khoảng thời gian một năm.
Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh quy định tại Bảng 1.
Bảng 1: Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh
Đơn vị: Microgam trên mét khối (μg/m3)
STT |
Thông số |
Công thức hóa học |
Thời gian trung bình |
Nồng độ cho phép |
Các chất vô cơ |
||||
1 |
Asen (hợp chất, tính theo As) |
As |
1 giờ |
0,03 |
Năm |
0,005 |
|||
2 |
Asen hydrua (Asin) |
AsH3 |
1 giờ |
0,3 |
Năm |
0,05 |
|||
3 |
Axit clohydric |
HCl |
24 giờ |
60 |
4 |
Axit nitric |
HNO3 |
1 giờ |
400 |
24 giờ |
150 |
|||
5 |
Axit sunfuric |
H2SO4 |
1 giờ |
300 |
24 giờ |
50 |
|||
Năm |
3 |
|||
6 |
Bụi có chứa ôxít silic > 50% |
|
1 giờ |
150 |
24 giờ |
-50 |
|||
7 |
Bụi chứa amiăng Chrysotil |
Mg3Si2O3(OH) |
– |
1 sợi/m3 |
8 |
Cadimi (khói gồm ôxit và kim loại – theo Cd) |
Cd |
1 giờ |
0,4 |
8 giờ |
0,2 |
|||
Năm |
0,005 |
|||
9 |
Clo |
Cl2 |
1 giờ |
100 |
24 giờ |
30 |
|||
10 |
Crom VI (hợp chất, tính theo Cr) |
Cr+6 |
1 giờ |
0,007 |
24 giờ |
0,003 |
|||
Năm |
0,002 |
|||
11 |
Hydroflorua |
HF |
1 giờ |
20 |
24 giờ |
5 |
|||
Năm |
1 |
|||
12 |
Hydrocyanua |
HCN |
1 giờ |
10 |
13 |
Mangan và hợp chất (tính theo MnO2) |
Mn/MnO2 |
1 giờ |
10 |
24 giờ |
8 |
|||
Năm |
0,15 |
|||
14 |
Niken (kim loại và hợp chất, tính theo Ni) |
Ni |
24 giờ |
1 |
15 |
Thủy ngân (kim loại và hợp chất, tính theo Hg) |
Hg |
24 giờ |
0,3 |
Các chất hữu cơ |
||||
16 |
Acrolein |
CH2=CHCHO |
1 giờ |
50 |
17 |
Acrylonitril |
CH2=CHCN |
24 giờ |
45 |
Năm |
22,5 |
|||
18 |
Anilin |
C6H5NH2 |
1 giờ |
50 |
24 giờ |
30 |
|||
19 |
Axit acrylic |
C2H3COOH |
Năm |
54 |
20 |
Benzen |
C6H6 |
1 giờ |
22 |
Năm |
10 |
|||
21 |
Benzidin |
NH2C6H4C6H4NH2 |
1 giờ |
KPHT |
22 |
Cloroform |
CHCl3 |
24 giờ |
16 |
Năm |
0,04 |
|||
23 |
Hydrocabon |
CnHm |
1 giờ |
5000 |
24 giờ |
1500 |
|||
24 |
Fomaldehyt |
HCHO |
1 giờ |
20 |
25 |
Naphtalen |
C10H8 |
8 giờ |
500 |
24 giờ |
120 |
|||
26 |
Phenol |
C6H5OH |
1 giờ |
10 |
27 |
Tetracloetylen |
C2Cl4 |
24 giờ |
100 |
28 |
Vinyl clorua |
CICH=CH2 |
24 giờ |
26 |
Các chất gây mùi khó chịu |
||||
29 |
Amoniac |
NH3 |
1 giờ |
200 |
30 |
Acetaldehyt |
CH3CHO |
1 giờ |
45 |
Năm |
30 |
|||
31 |
Axit propionic |
CH3CH2COOH |
8 giờ |
300 |
32 |
Hydrosunfua |
H2S |
1 giờ |
42 |
33 |
Methyl mecarptan |
CH3SH |
1 giờ |
50 |
24 giờ |
20 |
|||
34 |
Styren |
C6H5CH=CH2 |
24 giờ |
260 |
Năm |
190 |
|||
35 |
Toluen |
C6H5CH3 |
Một lần tối đa |
1000 |
1 giờ |
500 |
|||
Năm |
190 |
|||
36 |
Xylen |
C6H4(CH3)2 |
1 giờ |
1000 |
Chú thích: KPHT: không phát hiện thấy |
Phương pháp phân tích xác định các thông số chất lượng không khí thực hiện theo hướng dẫn của các tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn phân tích tương ứng của các tổ chức quốc tế:
Các thông số quy định trong Quy chuẩn này chưa có tiêu chuẩn quốc gia hướng dẫn phương pháp phân tích thì áp dụng các tiêu chuẩn phân tích tương ứng của các tổ chức quốc tế.
Quy chuẩn này áp dụng thay thế tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5938:2005 – Chất lượng không khí – Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh ban hành kèm theo Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường bắt buộc áp dụng các tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường.
Trường hợp các tiêu chuẩn quốc gia hoặc quốc tế về phương pháp phân tích viện dẫn trong Quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.
Để đảm bảo nồng độ các chất khí gây hại trong quá trình xả thải ra môi trường thì Cơ quan Nhà nước đã đưa các mức xử phạt vô cùng khắt khe, yêu cầu các doanh nghiệp phải lắp đặt hệ thống xử lý khí thải trong hoạt động sản xuất thành phẩm của công ty. Nhằm đảm bảo bầu không khí sạch và sức khỏe của công nhân lao động, dân cư xung quanh cũng như bảo vệ môi trường thiên nhiên, giảm thiểu tác hại do con người gây ra với bầu khí quyển.
Với 25 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực khí động học, chúng tôi đã thi công hơn 1.500 dự án lớn , nhỏ trên toàn quốc và trên các nước bạn trong khu vực Đông Nam Á, tất cả các công trình điều được các chủ đầu tư đánh giá cao.
Nghệ Năng đồng thời còn là nhà sản xuất và có nhiều mối quan hệ liên ngành nên chúng tôi đảm bảo đem lại sự hài lòng cho khách hàng về mặt chi phí đầu tư hệ thống lẫn cung cách phục vụ.
Nghệ Năng sở hữu các trang thiết bị hiện đại để đo, vẽ, và thi công công trình đảm bảo tính toán khoa học với độ chính xác cao.
Chính sách bảo hành và bảo trì dài hạn, nếu trong quá trình vận hành xảy ra lỗi kỹ sư của chúng tôi sẽ hỗ trợ trực tiếp 24/7.
Quý Doanh Nghiệp thiết kế, thi công hay cung cấp vật liệu cho hệ thống thông gió làm mát, xử lý bụi, khí thải bằng tháp hấp thụ,… hiệu quả cao với chi phí giá thành hợp lý. Xin vui lòng liên hệ 0902.81.80.85 anh.Vũ (Trưởng phòng dự án) để được tư vấn với mức giá ưu đãi tốt nhất.